200+ Từ Vựng Tiếng Anh Về Đồ Ăn Bạn Cần Phải Biết

Thảo luận trong 'Quảng cáo' bắt đầu bởi Bích Dương, 26/10/21.

  1. Bích Dương

    Bích Dương Member
    16/23

    [​IMG]
    1. Tổng hợp bộ từ vựng tiếng Anh về đồ ăn
    Để học từ vựng tiếng Anh về đồ ăn nhanh hơn cũng như nhớ được lâu hơn, chúng ta chia nhỏ chúng thành 4 nhóm đồ ăn:

    • Đồ ăn khai vị
    • Đồ ăn chinh
    • Đồ ăn tráng miệng
    • Đồ ăn nhanh
    Tìm hiểu chi tiết từng nhóm chủ đề ngay dưới đây

    Từ vựng tiếng Anh về đồ ăn khai vị
    • Soup: món súp
    • Salad: món rau trộn, món gỏi
    • Baguette: bánh mì Pháp
    • Bread: bánh mì
    • Cheese biscuits: bánh quy phô mai
    Từ vựng tiếng Anh về đồ ăn chính
    • Salmon: cá hồi nước mặn
    • Trout: cá hồi nước ngọt
    • Sole: cá bơn
    • Sardine: cá mòi
    • Mackerel: cá thu
    • Cod: cá tuyết
    • Herring: cá trích
    • Anchovy: cá trồng
    • Tuna: cá ngừ
    • Steak: bít tết
    • Beef: thịt bò
    • Lamb: thịt cừu
    • Pork: thịt lợn
    • Chicken: thịt gà
    • Duck: thịt vịt
    • Turkey: gà tây
    • Veal: thịt bê
    • Chops: sườn
    • Seafood: hải sản
    • Scampi: tôm rán
    • Spaghetti/ pasta: mỳ Ý
    • Bacon: thịt muối
    • Egg: trứng
    • Sausages: xúc xích
    • Salami: xúc xích Ý
    • Curry: cà ri
    • Mixed grill: món nướng thập cẩm
    • Hotpot: lẩu
    CÁC BẠN XEM CHI TIẾT BÀI VIẾT TẠI ĐÂY NHA
     

Dịch Cài Win Và Cài Đặt Phần Mềm Máy Tính Online

Danh sách các Website diễn đàn rao vặt

Chia sẻ trang này