Ghi Nhớ Ngay Bộ Từ Vựng Tiếng Anh Về Mua Sắm

Thảo luận trong 'Quảng cáo' bắt đầu bởi Bích Dương, 12/11/21.

  1. Bích Dương

    Bích Dương Member
    16/23

    [​IMG]
    1. Một số từ vựng tiếng Anh về mua sắm
    Shopping luôn là chủ đề yêu thích của các chị em phụ nữ chúng mình phải không? Nếu muốn chia sẻ, tám chuyện về chủ đề này bằng tiếng Anh mà vốn từ vựng hạn chế thì cũng bớt vui đúng không các bạn?

    Hãy làm phong phú thêm kho từ vựng tiếng Anh về mua sắm của mình thông qua bài viết dưới đây nhé

    Những vật dụng tại cửa hàng, siêu thị
    • Shop window: cửa kính trưng bày hàng
    • Trolley: xe đẩy hàng
    • Plastic bag: túi ni-lông
    • Stockroom: kho/khu vực chứa hàng
    • Shelf: kệ, giá
    • Fitting room: phòng thay đồ
    • Aisle: lối đi giữa các quầy hàng
    • Shopping bag: túi mua hàng
    • Shopping list: danh sách các đồ cần mua
    Từ vựng tiếng Anh về mua sắm: thanh toán
    • Wallet: ví tiền
    • Purse: ví tiền phụ nữ
    • Bill: hóa đơn
    • Receipt: giấy biên nhận
    • Refund: hoàn lại tiền
    • Credit card: thẻ tín dụng
    • Cash: tiền mặt
    • Coin: tiền xu
    • Cashier: nhân viên thu ngân
    • Price: giá
    • Queue: hàng/ xếp hàng
    • Brand: thương hiệu
    • Shop assistant: nhân viên bán hàng
    • Manager: quản lý cửa hàng
    • Sample: mẫu, hàng dùng thử
    • Billboard: bảng, biển quảng cáo
    • Catchphrase: câu khẩu hiệu, câu slogan
    • Department: gian hàng, khu bày bán
    • Leaflet: tờ rơi
    • Cash register: máy đếm tiền mặt
    • Checkout: quầy thu tiền
    • Loyalty card: thẻ thành viên thân thiết
    • Member card: thẻ thành viên
    • Change: tiền trả lại
    • Return: trả lại hàng
    • Bid: sự trả giá
    • Bargain: việc mặc cả
    • Cheque: tấm séc
    • Coupon: phiếu giảm giá
    CÁC BẠN XEM BÀI VIẾT CHI TIẾT TẠI ĐÂY NHA
     

Dịch Cài Win Và Cài Đặt Phần Mềm Máy Tính Online

Danh sách các Website diễn đàn rao vặt

Chia sẻ trang này