Tổng Hợp Phrasal Verb Theo Chủ Đề Thông Dụng Hay Nhất P2

Thảo luận trong 'Quảng cáo' bắt đầu bởi Bích Dương, 10/11/21.

  1. Bích Dương

    Bích Dương Member
    16/23

    [​IMG]
    Phrasal Verb Topic Party
    • Party animal: Người thích tiệc tùng
    Ex: “Did you see Jimmy at the party last night?” - “Of course. He’s a real party animal. At one point, I saw him drinking wine out of a vase in the pool.”

    • Social butterfly: Một người dễ hòa nhập trong các buổi tiệc, sự kiện, hòa mình vào đám đông; giao thiệp rộng
    Ex: Jessie is such a social butterfly. I feel like every time we go to a party she spends the whole time talking to people she’s never met.

    • Throw a party: Tổ chức một bữa tiệc
    Ex: I’m throwing a party next weekend at my place. Can you make it?

    • Party pooper: Người có thái độ mệt mỏi, cau có , khiến cho những người đến dự tiệc cũng mất cả vui.
    Ex: She is such a party pooper. She just complained about the subway all night and then fell asleep on the couch.

    • Dress up: Diện đồ đẹp lên hơn thường ngày
    Ex: I hate dressing up for parties

    • To crash a party: Đến dự tiệc mà không được mời
    Ex: “Did you guys see Tom at the wedding? I thought he wasn’t invited” - “Yea, I think he crashed it…”

    • Bottoms up: Cạn ly!
    Ex: Here’s to the bride-to-be. Bottoms up!

    • Drink like a fish: Uống rượu như hũ chìm
    Ex: Marry drinks like a fish. I think she’s already finished two bottles of wine.

    • In Full Swing: Hoạt động ở mức độ cao nhất
    Ex: The party was in full swing by the time I arrived. The place was packed.

    CÁC BẠN XEM BÀI VIẾT CHI TIẾT TẠI ĐÂY NHA
     

Dịch Cài Win Và Cài Đặt Phần Mềm Máy Tính Online

Danh sách các Website diễn đàn rao vặt

Chia sẻ trang này