Từ Vựng Tiếng Anh Về Hoa Và Ý Nghĩa Các Loài Hoa

Thảo luận trong 'Quảng cáo' bắt đầu bởi Bích Dương, 10/11/21.

  1. Bích Dương

    Bích Dương Member
    16/23

    [​IMG]

    1. Từ vựng tiếng Anh về hoa
    Đầu tiên, chúng ta hãy điểm qua tên những loài hoa phổ biến nhất bằng tiếng Anh. Hãy note lại ngay loài hay bạn thích cùng từ vựng tiếng Anh về hoa chỉ tên của chúng nhé.

    • Marigold: hoa vạn thọ
    • Lotus: hoa sen
    • Zinnia: hoa cúc ngũ sắc
    • Buttercup: hoa mao lương
    • Daffodil: hoa thủy tiên vàng
    • Primrose: hoa ngọc trâm
    • Rose: hoa hồng
    • Lavender: hoa oải hương
    • Iris: hoa diên vĩ
    • Dahlia: hoa thược dược
    • Snapdragon: hoa mõm ***
    • Periwinkle: hoa dừa cạn, tứ quý
    • Peony: hoa mẫu đơn
    • Lily: hoa ly
    • Flamingo flower: hoa hồng môn
    • Hydrangea: hoa cẩm tú cầu
    • Sunflower: hoa hướng dương
    • Daisy: hoa cúc
    • Gladiolus: hoa lay ơn
    • Tuberose: hoa huệ
    • Violet: hoa violet
    • Peach blossom: hoa đào
    • Jasmine: hoa nhài
    • Bougainvillea: hoa giấy
    • Lilac: hoa tử đinh hương
    • Cockscomb: hoa mào gà
    • Apricot blossom: hoa mai
    • Bellflower: hoa chuông
    • Dandelion: bồ công anh
    • Water lily: hoa súng
    • Orchid: hoa lan
    • Lily of the valley: hoa linh lan
    • Carnation: cẩm chướng
    • Camellia: hoa trà
    • Petunia: hoa dạ yên thảo
    • Forget-me-not: hoa lưu ly
    • Poppy: hoa anh túc
    CÁC BẠN XEM BÀI VIẾT CHI TIẾT TẠI ĐÂY NHA
     

Dịch Cài Win Và Cài Đặt Phần Mềm Máy Tính Online

Danh sách các Website diễn đàn rao vặt

Chia sẻ trang này