Từ Vựng Và Đáp Án Mẫu Ielts Speaking Chủ Đề Tính Cách Con Người

Thảo luận trong 'Quảng cáo' bắt đầu bởi Bích Dương, 15/11/21.

  1. Bích Dương

    Bích Dương Member
    16/23

    [​IMG]
    A. Từ vựng tiếng Anh về tính cách con người
    1. Tính từ chỉ tính cách tích cực
    Một vấn đề luôn có hai mặt: tích cực và tiêu cực. Con người cũng vậy, không ai hoàn hảo, trọn vẹn tuyệt đối, cũng không ai có tính cách, phẩm chất giống ai bởi mỗi con người được sinh ra đã là một cá thể và cái tôi riêng biệt.
    • Brave: Anh hùng
    • Careful: Cẩn thận
    • Cheerful: Vui vẻ
    • Easy going: Dễ gần.
    • Exciting: Thú vị
    • Friendly: Thân thiện.
    • Funny: Vui vẻ
    • Generous: Hào phóng
    • Hardworking: Chăm chỉ.
    • Kind: Tốt bụng.
    • Out going: Cởi mở.
    • Polite: Lịch sự.
    • Quiet: Ít nói
    • Smart = intelligent: Thông minh.
    • Sociable: Hòa đồng.
    • Soft: Dịu dàng
    • Talented: Tài năng, có tài.
    • Ambitious: Có nhiều tham vọng
    • Cautious: Thận trọng.
    • Competitive: Cạnh tranh, đua tranh
    • Confident: Tự tin
    • Serious: Nghiêm túc.
    • Creative: Sáng tạo
    • Dependable: Đáng tin tưởng
    • Enthusiastic: Hăng hái, tận tình
    • Extroverted: Hướng ngoại
    • Introverted: Hướng nội
    • Imaginative: Giàu trí hình dung
    • Observant: Tinh ý
    • Optimistic: Lạc quan
    • Rational: Có chừng mực, có lý trí
    • Sincere: Thành thật
    • Understanding: Biết thấu hiểu
    • Wise: Thông thái uyên bác.
    • Clever: Khéo léo
    • Tacful: Lịch thiệp
    • Faithful: Chung thủy
    • Gentle: Nhẹ nhàng
    • Humorous: Hài hước
    • Honest: Trung thực
    • Loyal: Trung thành
    • Patient: Kiên nhẫn
    • Open-minded: Khoáng đạt
    • Talkative: Hoạt ngôn.
    2. Tính từ chỉ tính cách tiêu cực

    CÁC BẠN XEM CHI TIẾT BÀI VIẾT TẠI ĐÂY NHA
     

Dịch Cài Win Và Cài Đặt Phần Mềm Máy Tính Online

Danh sách các Website diễn đàn rao vặt

Chia sẻ trang này